EcoClean™ 200

Vi Sinh Xử Lý Nước Thải Công Nghiệp, Bệnh Viện, Cao Su, Hóa Chất

EcoClean™ 200 là sản phẩm hiệu lực cao, mật độ vi sinh cao, dạng bột được phân lập để xử lý nước thải. EcoClean™ 200 là sự kết hợp đặc biệt của các chủng vi sinh, chất dinh dưỡng vi lượng, chất căng bề mặt.

EcoClean™ 200 là sản phẩm hiệu lực cao, mật độ vi sinh cao, dạng bột được phân lập để xử lý nước thải. EcoClean™ 200 là sự kết hợp đặc biệt của các chủng vi sinh, chất dinh dưỡng vi lượng, chất căng bề mặt.

Bởi sự đa dạng của các chủng vi khuẩn và enzyme được phối trộn trong sản phẩm, nên EcoClean™ 200 là sản phẩm tuyệt vời để ứng dụng trong xử lý nước thải công nghiệp.

Các chủng vi sinh an toàn, tự nhiên với mật độ cao sẽ giải quyết các vấn đề nan giải của nước thải công nghiệp.

Lợi ích của sản phẩm tăng sinh khối
  • Giảm chi phí xử lý bùn
  • Đạt tiêu chuẩn xả thải
  • Tăng cường hiệu quả loại bỏ BOD/COD
  • Giảm đáng kể công lao động
  • Giảm H2S
  • Giảm hình thành bùn
  • Kinh tế/Dễ sử dụng
  • Hiệu chỉnh mùi hôi
  • Thay đổi động sinh khối
  • Không cần hỗ trợ thiết bị
  • Cải thiện hiệu quả của hệ thống                      
  • Giảm mùi tại nguồn xả thải
  • Phân hủy rộng các hợp chất hữ cơ phức tạp
  • Bao gồm các vi khuẩn thiếu khí tùy nghi
  • Giảm chi phí polymer và nén bùn              
  • Đạt hiệu quả bảo dưỡng
  • Giảm sinh vật hình sợi
Hợp chất phân hủy
  • Hydrocarbons
  • Malodors
  • Dichloroethylenes
  • Toluene
  • Benzene
  • Proteins
  • Starches
  • Vinyl Chloride
  • Soaps
  • Starches
  • Ammonia
  • BTEX
  • Oils & Grease
  • Triglycerides
  • Heptachlor
  • Phenols
  • Gasoline
  • Animal Fats
  • Surfactants
  • Foaming
  • High BOD
  • Hydrocarbons
  • Surfactants
  • Crude Oils
  • Sludge Volume
  • Phenols
Tính chất điển hình của sản phẩm
  • Hình thức: Màu nâu nhạt
  • Mùi: Mùn
  • Dạng: Bột
  • pH: 6.8-8.5
  • Hạn sử dụng: 2 năm
  • Điểm cháy: Không
Điều kiện hoạt động
  • pH hiệu quả: 5.2-9.5
  • Nhiệt độ: 2 - 55oC
  • Enzyme: Protease, Lipase, Amylase, Urease, Cellulase
Emzyme hoạt tính
  • Protease (Casein Digesting) .............. Units/Gram: 35,000 Min
  • Amylase (Modified Wohlgemuth) ....... Units/Gram: 55,000-80,000
  • Lipase (USP) .................... Units/Gram: 400
  • Cellulase (CAU) ..................... Units/Gram: 150 Min
Quy cách đóng gói

EcoClean™ 200 được đóng gói dạng Pound, chứa trong bao phân hủy sinh học. 1 thùng 25 pound.

Mật độ vi khuẩn

EcoClean™ 200: 1-5 x 109 CFU/gram

Hệ thống ứng dụng
  • Trạm thu
  • Trạm bơm
  • Mương oxy hóa
  • RBCS
  • Uniox
  • Bể phân hủy
  • Bể bùn
  • Cải tạo đất
  • Hệ thống cống dẫn
  • Imhoff tanks
  • Bể hiếu khí Aeroten
  • SBRS
  • Hồ sinh học
  • Lagoon
  • Bể lọc nhỏ giọt
Khối ngành ứng dụng
  • Khu công nghiệp
  • Chế biến mủ cao su
  • Bệnh viện, nhà thuốc
  • Hóa chất
  • Sơn, mực in
  • Sản xuất chất tẩy rửa, xà phòng
Hướng dẫn sử dụng
  • Nước thải ngành dệt nhuộm: Liều lượng sử dụng dựa vào lưu lượng nước thải hằng ngày. Có thể xử lý kết hợp với chất dinh dưỡng bổ sung cho vi sinh, liều dùng là ½ chi phí vi sinh sử dụng
  • Liều dùng tiêu chuẩn như sau:
Bảo quản và xử lý
  • Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát
  • Xử lý: Rửa sạch tay với xà phòng và nước ấm sau khi sử dụng

Gợi ý sản phẩm