Những enzyme hoạt tính mạnh có trong sản phẩm sẽ phân hủy hàm lượng cao các chất khó phân hủy từ phân động vật và giải quyết các vấn đề ô nhiễm trong trai trại nuôi.
Lợi ích của sản phẩm tăng sinh khối
- Giảm đáng kể công lao động
- Tăng cường loại bỏ BOD/COD
- Giảm khí H2S
- Giảm bùn
- Kinh tế/Dễ sử dụng
- Thay đổi động lực sinh khối
- Không cần hỗ trợ thiết bị
- Tăng hiệu quả hệ thống
- Tăng cường phân hủy dầu mỡ
- Điều chỉnh mùi phát sinh tại nguồn
- Bao gồm cả quá trình phân hủy kị khí tùy nghi
- Không chứa hóa chất
- Phân hủy rộng hợp chất hữu
- Khử mùi
Hợp chất phân hủy
- Fats, Oils & Grease
- Starches
- Proteins
- Malodors
- Animal Fats
- Triglycerides
- Foaming Surfactants
- Soaps
- Amines
- Organics
Tính chất điển hình của sản phẩm
- Hình thức: Màu nâu nhạt
- Mùi: Mùn
- Dạng: Bột
- pH: 6.8-8.5
- Hạn sử dụng: 2 năm
- Điểm cháy: Không
Điều kiện hoạt động
- pH hiệu quả: 5.2-9.5
- Nhiệt độ: 2-55oC
- Enzyme: Protease, Lipase, Amylase, Urease, Cellulase
Emzyme hoạt tính
- Protease (Casein Digesting) .............. Units/Gram: 35,000 Min.
- Amylase (Modified Wohlgemuth) ........... Units/Gram: 55,000-80,000
- Lipase (USP) ............. Units/Gram: 400
- Cellulase (CAU) .................. Units/Gram: 150 Min.
Quy cách đóng gói
EcoClean™ 501 được đóng gói dạng Pound, chứa trong bao phân hủy sinh học. 1 thùng 25 pound.
Mật độ vi khuẩn
EcoClean™ 501: 1-5 x 109 CFU/gram